Cách tính và thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 2024 như thế nào?

Phần Mềm Phân Tích Tài Chính

Cách tính và thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 2024 như thế nào?

Ngày đăng: 19/07/2024 10:56 AM

    Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (“TTĐB”) là loại thuế áp dụng đối với việc sản xuất hoặc nhập khẩu một số loại hàng hóa hoặc cung cấp một số dịch vụ nhất định. Hàng hóa nhập khẩu (trừ xăng các loại) chịu thuế TTĐB ở cả khâu nhập khẩu và khâu bán ra.

    Thời điểm nộp thuế TTĐB

    Nộp tờ khai và tiền thuế TTĐB theo tháng: chậm nhất ngày 20 của tháng tiếp theo
    Nộp tờ khai và tiền thuế TTĐB theo từng lần phát sinh: thời hạn là 10 ngày kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

    Xác định giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt 

    Giá tính thuế của hàng hóa/ dịch vụ là giá bán của hàng hóa/ dịch vụ chưa bao gồm thuế TTĐB, phí bảo vệ môi trường, và GTGT. Nếu giá bán ra của công ty bị xem là không phù hợp với giá giao dịch thông thường trên thị trường, cơ quan thuế có thể thực hiện ấn định thuế. Giá tính thuế TTĐB hàng nhập khẩu tại khâu nhập khẩu là tổng giá tính thuế nhập khẩu và thuế nhập khẩu.

    Nếu cơ sở sản xuất/cơ sở nhập khẩu bán hàng hóa cho cơ sở kinh doanh thương mại mà không phải là một bên độc lập, mức giá tính thuế tối thiểu có thể bị áp dụng trong một số trường hợp.

    Xác định giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng nhập khẩu tại khâu nhập khẩu

    Giá tính thuế TTĐB = (Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu)

    Xác định giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa tại khâu bán ra trong nước

    Giá tính thuế TTĐB

    =

    Giá bán chưa thuế GTGT - Thuế BVMT (nếu có)

    1 + Thuế suất thuế TTĐB

    Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

    Theo Luật thuế TTĐB, đối tượng chịu thuế TTĐB chia thành hai nhóm:

    1. Hàng hóa: thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi, xe gắn máy, tàu bay, du thuyền, xăng, điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống, bài lá, vàng mã, hàng mã; và

    2. Dịch vụ: kinh doanh vũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê, ca-si-nô, kinh doanh xổ số, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh đặt cược và kinh doanh gôn (golf).

    Các mức thuế suất thuế TTĐB như sau:

    STT

    Sản phẩm/ Dịch vụ

    Thuế suất (%)

    Hàng hoá

    1

    Xì gà/Thuốc lá/ chế phẩm khác từ cây thuốc lá

    Từ 01 tháng 01 năm 2019

    75

    2

    Rượu mạnh/ rượu vang

    Từ 01 tháng 01 năm 2018

    Rượu từ 20 độ trở lên

    65

    Rượu dưới 20 độ

    35

    3

    Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi

    Từ 01 tháng 01 năm 2018

    10 – 150

    4

    Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3

    20

    5

    Tàu bay

    30

    6

    Du thuyền

    30

    7

    Xăng

    - Xăng

    10

    - Xăng E5

    8

    - Xăng E10

    7

    8

    Điều hòa nhiệt độ (công suất từ 90.000 BTU trở xuống)

    10

    9

    Bài lá

    40

    10

    Vàng mã, hàng mã

    70

    Dịch vụ

    11

    Kinh doanh vũ trường

    40

    12

    Kinh doanh massage (mát-xa), karaoke

    30

    13

    Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng

    35

    14

    Kinh doanh đặt cược

    30

    15

    Kinh doanh gôn (golf)

    20

    16

    Kinh doanh xổ số

    15

     


    Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0943 313 344 hoặc đặt câu hỏi bên dưới để được hỗ trợ chi tiết.