Cách tính và thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 2024 như thế nào?
Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?
Thuế tiêu thụ đặc biệt (“TTĐB”) là loại thuế áp dụng đối với việc sản xuất hoặc nhập khẩu một số loại hàng hóa hoặc cung cấp một số dịch vụ nhất định. Hàng hóa nhập khẩu (trừ xăng các loại) chịu thuế TTĐB ở cả khâu nhập khẩu và khâu bán ra.
Thời điểm nộp thuế TTĐB
Nộp tờ khai và tiền thuế TTĐB theo tháng: chậm nhất ngày 20 của tháng tiếp theo
Nộp tờ khai và tiền thuế TTĐB theo từng lần phát sinh: thời hạn là 10 ngày kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
Xác định giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt
Giá tính thuế của hàng hóa/ dịch vụ là giá bán của hàng hóa/ dịch vụ chưa bao gồm thuế TTĐB, phí bảo vệ môi trường, và GTGT. Nếu giá bán ra của công ty bị xem là không phù hợp với giá giao dịch thông thường trên thị trường, cơ quan thuế có thể thực hiện ấn định thuế. Giá tính thuế TTĐB hàng nhập khẩu tại khâu nhập khẩu là tổng giá tính thuế nhập khẩu và thuế nhập khẩu.
Nếu cơ sở sản xuất/cơ sở nhập khẩu bán hàng hóa cho cơ sở kinh doanh thương mại mà không phải là một bên độc lập, mức giá tính thuế tối thiểu có thể bị áp dụng trong một số trường hợp.
Xác định giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng nhập khẩu tại khâu nhập khẩu
Giá tính thuế TTĐB = (Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu) |
Xác định giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa tại khâu bán ra trong nước
Giá tính thuế TTĐB |
= |
Giá bán chưa thuế GTGT - Thuế BVMT (nếu có) |
1 + Thuế suất thuế TTĐB |
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
Theo Luật thuế TTĐB, đối tượng chịu thuế TTĐB chia thành hai nhóm:
1. Hàng hóa: thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi, xe gắn máy, tàu bay, du thuyền, xăng, điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống, bài lá, vàng mã, hàng mã; và
2. Dịch vụ: kinh doanh vũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê, ca-si-nô, kinh doanh xổ số, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh đặt cược và kinh doanh gôn (golf).
Các mức thuế suất thuế TTĐB như sau:
STT |
Sản phẩm/ Dịch vụ |
Thuế suất (%) |
Hàng hoá |
||
1 |
Xì gà/Thuốc lá/ chế phẩm khác từ cây thuốc lá Từ 01 tháng 01 năm 2019 |
75 |
2 |
Rượu mạnh/ rượu vang Từ 01 tháng 01 năm 2018 |
|
Rượu từ 20 độ trở lên |
65 |
|
Rượu dưới 20 độ |
35 |
|
3 |
Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi Từ 01 tháng 01 năm 2018 |
10 – 150 |
4 |
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3 |
20 |
5 |
Tàu bay |
30 |
6 |
Du thuyền |
30 |
7 |
Xăng |
|
- Xăng |
10 |
|
- Xăng E5 |
8 |
|
- Xăng E10 |
7 |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ (công suất từ 90.000 BTU trở xuống) |
10 |
9 |
Bài lá |
40 |
10 |
Vàng mã, hàng mã |
70 |
Dịch vụ |
||
11 |
Kinh doanh vũ trường |
40 |
12 |
Kinh doanh massage (mát-xa), karaoke |
30 |
13 |
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng |
35 |
14 |
Kinh doanh đặt cược |
30 |
15 |
Kinh doanh gôn (golf) |
20 |
16 |
Kinh doanh xổ số |
15 |
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0943 313 344 hoặc đặt câu hỏi bên dưới để được hỗ trợ chi tiết.